Nội Thất Rộng Rãi, Tiện Nghi Vượt Trội Cho Mọi Hành Trình
Không gian nội thất cabin được thiết kế rộng rãi và thông minh, mang lại sự thoải mái tối ưu cho tài xế ngay cả trên những hành trình dài hàng giờ. Các công tắc trên bảng điều khiển được bố trí một cách logic và dễ tiếp cận, giúp bạn thao tác nhanh chóng mà không rời mắt khỏi đường đi. Vô lăng với trợ lực điện có thể điều chỉnh độ nghiêng linh hoạt, mang đến cảm giác cầm nắm chắc chắn và tăng độ chính xác khi điều khiển, dù là trên đường cao tốc hay địa hình đô thị. Hơn nữa, hệ thống điều hòa công suất lớn hoạt động mạnh mẽ, phân bổ luồng gió mát đều khắp cabin, đảm bảo không khí luôn tươi mới và thoáng đãng, giúp xua tan mệt mỏi trong những ngày nóng bức-
Công tắc bảng điều khiển bố trí hợp lý
-
Vô lăng trợ lực, điều chỉnh độ nghiêng, tăng độ chính xác khi điều khiển
-
Hệ thống điều hòa công suất lớn, đảm bảo không gian cabin luôn thoáng mát
-
Công tắc kính lái
-
Cần gạt số
-
Ghế da
VẬN HÀNH – MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM, ỔN ĐỊNH
Mighty N500 Series không chỉ mạnh mẽ mà còn mang đến sự ổn định và tiết kiệm tối ưu, giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả kinh doanh. Mighty N500 series được trang bị động cơ D4CB đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, áp dụng công nghệ tiên tiến không sử dụng Ure, giúp giảm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ động cơ. Ngoài ra, cabin lật là một trong những tính năng vượt trội của dòng xe tải nhẹ Hyundai nói chung và Mighty N500 Series nói riêng, thiết kế thông minh giúp tiếp cận động cơ dễ dàng, tiết kiệm thời gian và đảm bảo sửa chữa nhanh chóng, giữ xe luôn sẵn sàng hoạt động mọi lúc.-
Khung gầm chắc chắn, đảm bảo xe hoạt động bền bỉ, chịu tải tốt trên nhiều loại địa hình
-
Hệ thống treo êm ái, giúp xe vận hành trên mọi cung đường và giảm xóc tối đa ngay cả khi chở hàng nặng
-
Ca bin lật tiện lợi cho bảo dưỡng sửa chữa lưu động
Động cơ D4CB
Động cơ đạt công suất tối đa 100 kW tại 3.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 294 N.m tại 1.250-3.0
So sánh các phiên bản
Mighty N550L
Mighty N500L
Mighty N500
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
6060 x 1870 x 2210
6060 x 1870 x 2210
5255 x 1870 x 2210
Vệt bánh trước/ sau (mm)
1480/1435
1480/1435
1480/1435
Chiều dài cơ sở (mm)
3415
3415
2850
Chiều dài đầu xe (mm)
1075
1075
1075
Chiều dài đuôi xe (mm)
1570
1570
1330
Khối lượng bản thân (kg)
2250
2250
2200
Khối lượng toàn bộ (kg)
5700
4995
4995
Bán kính vòng quay (m)
6.9
6.9
5.8
Vận tốc tối đa (km/h)
108.1
110.80
110.80
Khả năng leo dốc tối đa (%)
26.6
30.7
30.7
Số người cho phép chở
3
3
3
Kiểu động cơ
D4CB
D4CB
D4CB
Loại
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xy-lanh (cc)
2497
2497
2497
Công suất cực đại (kW/rpm)
100/3800
100/3800
100/3800
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm)
294/1250÷3000
294/1250÷3000
294/1250÷3000
Loại hộp số
Hộp số sàn 5 cấp
Hộp số sàn 5 cấp
Hộp số sàn 5 cấp
Ký hiệu hộp số
430005LAB1
430005LAB1
430005LAB1
Cỡ lốp
7.00R16
7.00R16
7.00R16
Hệ thống phanh chính
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng
Phanh đỗ
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí
Hệ thống treo
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực
Hệ thống lái
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực