Hyundai Motor không chỉ nổi tiếng với dòng xe tải trung và nhẹ mà còn là một thương hiệu mạnh trong phân khúc xe tải nặng. Bằng chứng đó là dải sản phẩm xe tải nặng đã được các Bác Tài trên mọi miền Tổ Quốc tin tưởng lựa chọn và đồng hành trong suốt những thập kỉ qua. Trong đó, không thể không kể đến cặp đôi HD260 – HD320 với công nghệ sản xuất tiên tiến và thiết kế sáng tạo, có khả năng mang theo lượng hàng hóa tối đa dưới mọi điều kiện đường xá. Với phương châm “Mạnh mẽ, tin cậy và kinh tế”, HD260 – HD320 tự hào đóng góp mắt xích quan trọng trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp, giúp giảm đáng kể thời gian và chi phí sản xuất.
Động cơ D6CC
Tiêu chuẩn Euro IV, công suất cực đại |
Cabin có khả năng nghiêng 50º |
Hệ thống treo cabin kiểu lò xo
|
Cụm đèn pha
Xe được trang bị cụm đèn pha mới giúp tài xế
có được tầm nhìn hoàn hảo trong bóng tối. Đèn pha với bề mặt thủy tinh trong suốt và bề mặt phản chiếu đa chiều giúp tăng thêm phạm vi chiếu sáng đảm bảo an toàn trong suốt hành trình. |
Tay nắm phía trước & cần gạt mưa
Tay nắm phía trước kính chắn gió giúp việc lau chùi
và bảo dưỡng được an toàn và thuận tiện. Cần gạt mưa đảm bảo tài xế không bị hạn chế tầm nhìn trong bất kể điều kiện thời tiết nào. |
Hốc thoát gió
Một chi tiết được thiết kế theo chuẩn khí động học,
với chức năng hỗ trợ giảm thiểu tiếng ồn bên trong cabin do gió khi di chuyển. |
Cản trước & đèn sương mù
Cản trước lớn, bao quanh tạo ra 2 tầng bảo vệ, đảm bảo an toàn tuyệt đối. Cặp đèn sương mù |
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu bố trí hai bên, thuận tiện,dễ dàng quan sát đảm bảo an toàn.
|
Ống dẫn khí nạp
Ông dẫn khí nạp kiểu trên cao và kiểu dưới thấp đều được thiết kế
|
Lốp Radial và vành hợp kim
Lốp Radial có tuổi thọ dài, tiết kiệm nhiên liệu, êm ái và an toàn |
NƠI LÀM VIỆC TIỆN NGHI NHƯ Ỏ NHÀ
Ghế lái giảm xóc khí nén
Hỗ trợ thắt lưng khí nén, nút điều chỉnh ghế
bên cạnh giúp tài xế chọn lựa được tư thế ngồi thoải mái nhất, giảm thiểu mệt mỏi khi lái xe |
Đồng hồ táp lô
Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ ràng,
hiển thị rõ nét nhờ trang bị các bóng đèn LED. |
Giường ngủ rộng và dài
Giường ngủ được trang bị bộ sưởi ấm giúp lái xe
có không gian nghỉ ngơi trên những chặng đường dài. |
Hộp số Dymos
Vỏ hộp số Dymos được làm từ hợp
kim nhôm cho trọng lượng nhẹ giúp tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, dễ dàng cho việc sửa chữa |
Thanh ổn định phía trước
Thanh ổn định phía trước giúp tăng độ
cứng của cấu trúc để có thể hấp thụ, triệt tiêu tối đa các rung lắc từ mặt đường. |
Bộ giảm chấn
Giảm chấn thủy lực kiểu mới giúp xe vận
hành êm ái hơn, tăng độ chính xác và thoải mái khi lái xe. |
Bình khí bằng hợp kim nhôm
|
Tự động điều chỉnh khe hở
|
Phanh dừng |
Khung cửa an toàn |
Khoảng nhô trước/sau | 1,495/ 2,475 |
D x R x C (mm) | 9,620 x 2,495 x 3,130 |
Vết bánh xe trước/sau | 2,060/ 1,840 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5,650 (4,350 + 1,300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 9.060 |
Khối lượng tối đa | 30.600 |
Động cơ
Model | D6CC |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích công tác (cc) | 12.344 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/ 1,900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 160/ 1,200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến & 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 30.3 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 110 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá Semi -elliptic, trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá Semi -elliptic, trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 - 16PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Hệ thống phanh chính | Phanh khí xả, kiểu van bướ, phanh Jake brake |
Khoảng nhô trước/sau | 1,925/ 2,375 |
D x R x C (mm) | 12,390 x 2,495 x 3,140 |
Vết bánh xe trước/sau | 2,040/ 1,850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 7,850 (1,700 + 4,850 + 1,300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 270 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 10,515 |
Khối lượng tối đa | 38,200 |
Động cơ
Model | D6CC |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, là mát bằng nước, tăng áp - làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích công tác (cc) | 12,344 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/ 1,900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 160/ 1,200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số
Hộp số | Hộp số 2 tầng, 10 số tiến, 2 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 31 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 94,3 |
Hệ thống treo
Trước | "Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá Semi-elliptic. Trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước." |
Sau | "Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá Semi-elliptic. Trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước." |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5-16PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Hệ thống phanh chính | Phanh khí xả, kiểu van bướm, jake brake |