KHÁM PHÁ NGÔI SAO DÒNG XE TẢI NHẸ - HYUNDAI NEW PORTER 150 THÙNG ĐÔNG LẠNH
Xe sở hữu cặp kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát phía trước và bao quát phía sau. Chùm đèn pha được bố trí theo kiểu xếp chồng làm tăng khả năng chiếu sáng. Kết hợp vùng chiếu rộng của đèn sương mù giúp tài xế quan sát tốt khi vận hành, đặc biệt là khi lưu thông ở đường đồi núi nhiều sương mù. Ngoài ra, với kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 5.180x1.740x1.970, New Porter 150 rất thích hợp cho việc di chuyển trong thành phố, khu dân cư và những đoạn đường đông đúc.
Cabin xe New Porter 150 được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi như một chiếc xe du lịch: hệ thống điều hòa công suất cao, cửa sổ chỉnh điện, đồng hồ hiển thị đa chức năng, đặc biệt là hệ thống giải trí hỗ trợ Radio/Bluetooth/USB. Ghế ngồi có thể điều chỉnh vị trí, đồng thời trang bị dây đai an toàn 3 điểm Vô-lăng trợ lực có thể điều chỉnh góc lái phù hợp với tài xế. Xe được trang bị ghế bọc da sang trọng và đầy đủ tiện nghi giúp cho bác tài có những trải nghiệm dễ chịu nhất trong suốt các chặng đường dài.
ĐỘNG CƠ - HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
New Porter 150 được trang bị động D4CB 2.5 lít phun dầu điện tử có công suất cực đại lên tới 130 mã lực (ở tốc độ vòng quay 3.800v/phút). Đi kèm với động cơ là hộp số 6 cấp tạo ra biến thiên mô men xoắn khi thay đổi số nhỏ, giúp xe vận hành và tăng tốc mượt mà hơn, đồng thời tiết kiệm được nhiều nhiên liệu.
New Porter 150 được trang bị hệ thống treo phía trước dạng phuộc nhún, phía sau dạng lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều, giúp giảm tiếng ồn và độ rung trong khung gầm của xe một cách đáng kể, mang lại cảm giác dễ chịu cho người ngồi trên mọi địa hình.
NEW PORTER 150 THÙNG ĐÔNG LẠNH
Sàn thùng đạp sóng sử dụng iox 304, thành thùng là nhôm hợp kim, sơn tĩnh điện cách nhiệt, trần thùng sử dụng nhôm hợp kim cách nhiệt, thùng sử dụng chất liệu pannel thiết kế 5 lớp cùng với đó là trang bị máy lạnh HT-100. Cho nhiệt độ làm lạnh tối đa là -25oC rất phù hợp với việc chuyên chở thực phẩm tươi sống hay hàng hóa cần bảo quản ở nhiệt độ thấp.
Trang bị 2 cửa sau và 1 cửa hông giúp cho việc sắp xếp và tháo dỡ hàng hóa được dễ dàng hơn.
Khối lượng bản thân: | 2.025 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục trước | 1.080 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục sau | 925 (Kg) |
Số người cho phép chở (kể cả người lái) | 03 (người) |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép | 1.300 (Kg) |
Khối lượng toàn bộ: | 3.480 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục trước | 1.385 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục sau | 2.115 (Kg) |
Kích thước xe (DxRxC) | 5.230 x 1.800 x 2.660 (mm) |
Khoảng cách trục | 2.640 (mm) |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Kiểu động cơ | D4CB (4 kỳ, 4 xylanh thằng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc | 2.497 cm'3 |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 95,6 Kw/ 3.800 vòng/phút |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Cỡ lốp: | |
- Lốp trước | 195/70R15 |
- Lốp sau | 145R13 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1.485/1.320 (mm) |
Hệ thống lái |
Bánh răng, thanh răng Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh: - Phanh chính - Phanh đổ |
- Phanh đĩa, tang trống, thủy lực, trợ lực chân không - Tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/---/---/--- |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 3.000 x 1.590 x 1.720 (mm) |
Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80% giá trị xe
Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm, thủ tục nhanh chóng, đơn giản
Hỗ trợ đóng thùng theo yêu cầu
Hỗ trợ giao xe tận nhà
Bảo hành chính hãng
Cam kết giá tốt nhất thị trường