Dễ dàng sử dụng |
Khay nạp dễ dàng Nội thất được thiết kế mô phỏng thiết kế các xe khách hạng sang tạo nên một thiết kế hoàn chỉnh, thanh lịch, tăng sự sang trọng bên trong nội thất xe |
Hệ thống rửa điều khiển điện Bảng điều khiên được bố trí khoa học, giúp người lái dẽ dàng sử dụng trong khi lái xe. |
Tải trọng lớn hơn Xe bồn trộn HD270 là sự lựa chọn đúng đắn của khách hàng về một chiếc xe có khả năng chịu tải lớn |
Vận hành tiện lợi |
Hộp điều khiển trung tâm |
Nơi làm việc tiên nghi như ở nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
Vành 24’’ & lốp 12R24 |
|
Khoảng nhô trước/sau | 1.495/ 2.240 |
D x R x C (mm) | 8.310 x 2.495 x 3.660 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.040/ 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.590 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 11.640 |
Khối lượng tối đa | 28.015 |
Động cơ
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 12.920 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/1.900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 148/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 26 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 101 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 - 16PR |
Các trang bị khác
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Trang bị chuyên dụng
Bồn trộn (Chiều dài x Đường kính x Thể tích) | 4178,5 x 2.100 x 7 m3 |