GIỚI THIỆU TỪ A ĐẾN Z XE ĐẦU KÉO XCIENT GT TẠI HYUNDAI LAM KINH
Đầu kéo Xcient GT là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam, ra mắt năm 1997 qua 2 lần cải tiến năm 2004 và 2013 xe đầu kéo Xcient là mẫu xe tải nặng mới nhất của Hyundai Motormang sức mạnh vượt trội và ngoại hình hiện đại, khỏe khoắn.
Về ngoại thất, đầu kéo Xcient có kích thước tổng thể dài 7,09m rộng 2,49m cao 3,415m chiều dài cơ sở từ trục trước tới trục trung tâm là 3,3m và tới trục sau là 4,65m. Đầu kéo Xcient có khối lượng bản thân xe là 9,15 tấn, tải trọng cho phép 38,72 tấn, tổng tải là 24 tấn. Dù có vẻ ngoài to lớn nhưng Đầu kéo Xcient GT cũng được các nhà thiết kế Hyundai vận dụng tính khí động học một cách đầy sáng tạo và linh hoạt góp phần giảm thiểu lực cản của không khí và nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Đầu kéo Xcient GT được thiết kế đi kèm các công năng vượt trội như: cụm đèn pha và đèn sương mù cỡ lớn, gương chiếu hậu mang phong cách châu âu giúp bác tài dễ dàng quan sát phía sau, thùng chứa bộ dung cụ bên hông rộng rãi ……..
Về phần động cơ, đầu kéo Xcient GT được trang bị khối động cơ D6CK 6 xi lanh thẳng hàng với dung tích 12.7 lít cho công suất lên đến 440 mã lực. Động cơ của đầu kéo Xcient GT được đánh giá là loại đông cơ mạnh nhất phân khúc, hiệu suất mạnh mẽ từ động cơ cho phép người lái đầu kéo Xcient GT tự tin vận hành, bất kể cung đường bằng phẳng hay địa hình đèo dốc khó đi. Moment xoắn của đầu kéo Xcient GT đạt 2100Nm/1200vòng/phút, Momen xoắn lớn tại vòng tua thấp và duy trì trong dải vòng tua rộng mang lại khả năng cơ động và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Một điểm làm nên sức hút của đầu kéo Xcient GT chính là: vận hành không cần sử dụng thêm chất xúc tác Ure như các dòng đầu kéo đang có trên thị trường. Từ đó, đầu kéo Xcient GT giúp các doanh nghiệp vận tải cũng như các bác tài tiết kiệm được một phần chi phí vận hành xe.
Tiếp đến là chasi và hệ thống phanh treo lốp, đầu kéo Xcient GT sử dụng thép có độ bền kéo cao (780Mpa) cho khung chassi cứng cáp gia cố chắc chắn đảm bảo vận hành ổn định trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Bên cạnh đó, đầu kéo Xcient GT được trang bị phanh đỗ Lốc kê, phanh hỗ trợ là phanh khí xả, hệ thống phanh chính sử dụng phanh khí nén tác động 2 dòng giúp nâng cao tính năng an toàn khi vận hàng đầu kéo Xcient GT. Ngoài ra, Xe được trang bị hệ thống treo trước sau đều sử dụng nhíp lá, giảm chấn thủy lực, nhíp sau thiết kế 2 tầng. Đầu kéo Xcient GT còn được trang bị lốp 12R22.5 – 18PR cùng bình nhiên liệu lên đến 400 lít.
Về nội thất, đầu kéo Xcient GT có thiết kế dạng cabin vuông đem lại một không gian rộng rãi, thoải mái giúp bác tài dù đang lái xe hay dừng chân nghỉ ngơi đều có cảm giác thoải mái nhất. đầu kéo Xcient GT được trang bị ghế hơi tạo sự âm ái giảm bớt mệt mỏi, đau nhức cơ thể suốt hành trình. Bên cạnh đó là các tiện ích khác như: tính năng PWR giúp đầu kéo Xcient GThoạt động ở mức công suất lớn nhất, giúp cải thiện khả năng tăng tốc hoặc khi lên dốc; Tính năng E-ROLL điều khiển động cơ nhằm tối thiểu hóa lượng tiêu thụ nhiên liệu khi đầu kéo Xcient GT xuống dốc; Nút khóa vi sai trung tâm và vi sai cầu giúp cải thiện khả năng đi qua đoạn đường gồ ghề hoặc ngập nước trơn trượt; Phanh khí xả; khóa điện…. Tất cả các tính năng vượt trội của đầu kéo Xcient GT giúp trải nghiệm lái xe của bác Tài thoải mái hơn bao giờ hết.
Xe đầu kéo Xcient GTcó hai màu đỏ - trắng và luôn có sẵn tại Đại lý Hyundai Lam Kinh, kính mời các bác tài có nhu cầu qua xem xe, tiếp nhận tư vấn và trải nghiệm lái thử. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline 0856.193.193.
Thông số kỹ thuật Xe đầu kéo Xcient GT:
Thông số chung:
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 7.090 x 2.490 x 3.415 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.060/1.828 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.650 (3.300 + 1.350) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khoảng nhô trước/ sau (mm) | 1.540/820 |
Công thức bánh xe | 6×4 |
Khối lượng bản thân (kg) | 9.150 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 24.000 |
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT (Kg) | 38.720 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Động cơ:
Kiểu | Hyundai D6CK |
Dung tích xy-lanh (cc) | 12.742 |
Công suất cực đại (Ps/rmp) | 440/1.800 |
Momen xoắn cực đại (kg.m/rmp) | 214/1200 |
Truyền động/ Lốp:
Hộp số | 12 cấp tiến, 2 cấp lùi |
Lốp | 12R22.5 – 18PR |
Đặc tính vận hành:
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 400 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 27.2 |
Hệ thống phanh – treo – lái:
Hệ thống phanh chính | Khí nén, tác động 2 dòng |
Phanh đỗ | Lốc kê |
Hệ thống treo trước/ sau | Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực / Nhíp lá |
Hệ thống lái | Trợ lực thuỷ lực |
Các trang bị khác:
Khoá cửa trung tâm | X |
Cửa sổ chỉnh điện | X |
Radio + AUX + USB | X |
Phanh khí xả | X |
Ga tự động (crulse control) | X |
Khoá vi sai cầu, vi sai trung tâm | X |