ĐIỂM DANH NHỮNG TIỆN NGHI MANG LẠI TRẢI NGHIỆM LÁI ĐẦU KÉO XCIENT GT THOẢI MÁI NHẤT
Ra mắt năm 1997 và qua hai lần cải tiến vào năm 2004 và 2013, xe đầu kéo Xcient GT hiện là mẫu xe tải nặng lớn nhất của Hyundai Motor. Đầu kéo Xcient Gt đang là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc về thị trường Việt Nam và nhận được sự quan tâm lớn từ phía khách hàng.
Xe đầu kéo Xcient GT không chỉ có kích thước và thiết kế ngoại thất ấn tượng, không chỉ sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được đánh giá là mạnh mẽ nhất phân khúc trên thị trường Việt Nam mà xe đầu kéo Xcient GT còn được trang bị hàng loạt tiện nghi giúp trải nghiệm lái xe của các tài xế thoải mái hơn bao giờ hết.
Cùng Hyundai Lam Kinh điểm danh những tiện nghi giúp chiếc xe đầu kéo Xcient GT mang đến những trải nghiệm lái thoải mái cho tài xế.
Đầu tiên, chính là hệ thống treo cabin bóng hơi hoàn toàn với bóng hơi kích thước lớn của xe đầu kéo Xcient GT giúp giảm thiểu rung động truyền vào trong cabin trong quá trình vận hành giúp việc lái xe hay nghỉ ngơi trong khoang cabin của các bác tài thoải mái hơn.
Tiếp đến, xe đầu kéo Xcient GT có thiết kế bậc lên xuống với độ cao phù hợp, chống trơn trượt, trang bị thêm thang bám tay và đèn chiếu giúp các bác tài lên xuống xe thuận tiện và nhanh chóng.
Bên cạnh đó, giường nằm được thiết kế rộng rãi trong khoang cabin của xe đầu kéo Xcient GT giúp việc nghỉ ngơi của bác tài thoải mái hơn trên những hành trình dài ngày.
Ngoài ra, khoang cabin của xe đầu kéo Xcient GT được trang bị hàng loạt tiện nghi như:
- Ngăn chứa dụng cụ cỡ lớn ở bên ngoài.
- Hộc chưa đồ tiện ích ở bên trong khoang cabin
- Bảng đồng hồ đa năng với màn hình LCD
- Vô lăng 4 chấu với phím điều khiển.
- Khóa cửa từ xa.
- Cửa sổ chỉnh điện
- Đầu cấp khi nén trong khoang cabin
- Ghế hơi giảm xóc và điều chỉnh đa hướng
- Công tắc điều chỉnh góc chiếu đèn pha
- Hệ thống giải trí: radio, USB, AUX
- Hộc chưa đồ tiện ích ở bên trong khoang cabin
- Bảng đồng hồ đa năng với màn hình LCD
- Vô lăng 4 chấu với phím điều khiển.
- Khóa cửa từ xa.
- Cửa sổ chỉnh điện
- Đầu cấp khi nén trong khoang cabin
- Ghế hơi giảm xóc và điều chỉnh đa hướng
- Công tắc điều chỉnh góc chiếu đèn pha
- Hệ thống giải trí: radio, USB, AUX
….
Thêm một điểm đặc biệt khiến chiếc xe đầu kéo Xcient GT nhận được nhiều phản hổi tích cực từ phía khách hàng, chính là trang bị tính năng “Cruise” – chân ga tự động, giảm thiểu mệt mỏi cho lái xe trên những hành trình dài. Tính năng này hiện chỉ trang bị trên xe đầu kéo Xcient GT.
Cuối cùng, có những trang bị mà các bác tài chỉ thấy được trên xe đầu kéo Xcient GT như: chân ga tự động giúp giảm thiểu mệt mỏi trên nhưng hành trình dài. Ngoài khóa vi sai trung tâm giúp xe vận hành tốt trên các cung đường gồ ghề xe đầu kéo Xcient GT còn trang bị thêm khóa vi sai trục giúp xe vận hành tốt trên các cung đường trơn trượt.
Từ những chi tiết nhỏ như: công tắc điều chỉnh góc chiếu đèn pha hay khóa cử từ xa … đến những chi tiết lớn giường nằm rộng rãi, hệ thống treo cabin bóng hơi hoàn toàn giúp giảm rung động … đều thể hiện việc lấy người lái làm trung tâm trong thiết kế của xe đầu kéo Xcient GT. Tất cả các trang bị tiện ích này giúp các bác tài xe đầu kéo Xcient GT có trải nghiệm lái thoải mái và tốt nhất.
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Xcient GT
Thông số chung:
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 7.090 x 2.490 x 3.415 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.060/1.828 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.650 (3.300 + 1.350) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khoảng nhô trước/ sau (mm) | 1.540/820 |
Công thức bánh xe | 6×4 |
Khối lượng bản thân (kg) | 9.150 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 24.000 |
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT (Kg) | 38.720 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Động cơ:
Kiểu | Hyundai D6CK |
Dung tích xy-lanh (cc) | 12.742 |
Công suất cực đại (Ps/rmp) | 440/1.800 |
Momen xoắn cực đại (kg.m/rmp) | 214/1200 |
Truyền động/ Lốp:
Hộp số | 12 cấp tiến, 2 cấp lùi |
Lốp | 12R22.5 – 18PR |
Đặc tính vận hành:
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 400 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 27.2 |
Hệ thống phanh – treo – lái:
Hệ thống phanh chính | Khí nén, tác động 2 dòng |
Phanh đỗ | Lốc kê |
Hệ thống treo trước/ sau | Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực / Nhíp lá |
Hệ thống lái | Trợ lực thuỷ lực |
Các trang bị khác:
Khoá cửa trung tâm | X |
Cửa sổ chỉnh điện | X |
Radio + AUX + USB | X |
Phanh khí xả | X |
Ga tự động (crulse control) | X |
Khoá vi sai cầu, vi sai trung tâm | X |