Ngoại thất
THÊM HÀNG HÓA THÊM LỢI NHUẬN
Hyundai Mighty 110XL với kích thước thùng dài đến hơn 6m giúp vận chuyển thêm hàng hóa thêm lợi nhuận một cách linh hoạt và hiệu quả tùy vào nhu cầu vận chuyện và điều kiện khác nhau.
Với Hyundai chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng. Mighty 110XL mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ, khả năng vận hành tốt trong các điều kiện khác nhau. Thùng hàng kích thước lớn vận chuyển được nhiều hàng hóa thêm lợi nhuận cho khách hàng.
Cửa mở rộng 70 độ thuận tiện cho việc ra vào xe |
Đèn pha với chóa phản quang tăng khả năng chiếu sáng tối đa |
Bậc lên xuống thuận tiện |
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít |
Nội thất
THIẾT KẾ TỐI ƯU KHẢ NĂNG VÀ SỰ THUẬN TIỆN
Một trong những ưu điểm nối bật của các dòng xe tải Hyundai là thiết kế cabin rộng rãi và thoải mái. Mighty 110XL được thừa hưởng những nét thiết kế này với cabin hiện đại, rộng rãi giúp người lái hoàn toàn thoải mái và tự tin khi vận hành xe.
Luôn đáp ứng các điều kiện tốt nhất cho công việc, nội thất của Mighty 110XL được thiết kế để gia tăng sự hài lòng cho ngưới sử dụng, giảm thiệu sự mệt mỏi trên các cung đường dài. Thiết kế nội thất được phát triển bởi các chuyên gia của Hyundai và đã được kiểm nghiệm trong các điều kiện vận hành khác nhau.
Luôn đáp ứng các điều kiện tốt nhất cho công việc, nội thất của Mighty 110XL được thiết kế để gia tăng sự hài lòng cho ngưới sử dụng, giảm thiệu sự mệt mỏi trên các cung đường dài. Thiết kế nội thất được phát triển bởi các chuyên gia của Hyundai và đã được kiểm nghiệm trong các điều kiện vận hành khác nhau.
Cabin sử dụng hệ thống treo với bạc đệm cao su giúp tối đa hóa sự êm ái, thoải mái cho người ngồi trong cabin |
Hệ thống điều hòa công suất lớn mang lại không gian thoải mái, dễ chịu, giảm thiểu mệt mỏi trên mọi cung đường |
Ghế lái có thể điều chỉnh các hướng mang lại sự thoải mái cho tài xế |
Cụm đồng hồ trung tâm thiết kế hiện đại, hiển thị rõ ràng, đầy đủ tính năng xe |
Cụm đồng hồ trung tâm |
Bảng điều khiển |
Kính chỉnh điện |
Tấm chắn nắng |
Hộp cầu chì |
Hộc để đồ |
Khay để đồ |
Giá để cốc |
Lộc gió |
Lọc nhiên liệu |
Hộp dụng cụ |
Bình chứa nước rửa |
Vận hành
HOÀN HẢO HƠN AN TOÀN HƠN CHO CÔNG VIỆC
Góc nghiêng Cabin rộng hơn:
Bảo trì, bảo dưỡng định kỳ sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết với thiết kế cabin lật một góc 50 độ giúp giảm thời thời gian và chi phí cho người sử dụng. Bên cạnh đó, thiết kế cabin lật cũng giúp giảm thiểu tiếng ồn và hơi nóng từ động cơ cho cabin. Ngoài ra, bán kính quay vòng của Mighty 110XL mang lại sự ấn tượng để xử lý ở những điểm chật hẹp thường gặp khi lái xe trong thành phố.
Bảo trì, bảo dưỡng định kỳ sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết với thiết kế cabin lật một góc 50 độ giúp giảm thời thời gian và chi phí cho người sử dụng. Bên cạnh đó, thiết kế cabin lật cũng giúp giảm thiểu tiếng ồn và hơi nóng từ động cơ cho cabin. Ngoài ra, bán kính quay vòng của Mighty 110XL mang lại sự ấn tượng để xử lý ở những điểm chật hẹp thường gặp khi lái xe trong thành phố.
Khung sát xi siêu cứng:
Khung xe làm bằng thép cao cấp, được xử lý nhiệt siêu bền, thiết kế vững chắc đem lại khả năng chịu tải cực tốt, đồng thời mang lại sự an toàn tối đa giúp bảo vệ người trong cabin khi không may xảy ra va chạm. Ngoài ra, Khung xe được gia cường thêm các dầm ngang giúp nâng cao khả năng chịu tải và sự ổn định khi vận hành. Bên cạnh đó, hệ thống treo với nhíp và giảm chấn được thiết kế mới mang lại sự vận hành êm ái trên các cung đường khác nhau.
Động cơ
Động cơ Diesel D4GA 150ps/2.500rpm mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ và độ bền cao giúp Mighty 110XL bền bỉ và đáng tin cậy hơn.
Thông số xe
Kích thước:
D x R x C (mm) | 7.980 X 2.000 X 2,310 |
Vết bánh xe trước/sau | 1.680/1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.470 |
Khối lượng:
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.920 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 10.600 |
Số người cho phép chơ | 3 |
Động cơ:
Kiểu | Hyudai D4GA-CRDi |
Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng |
Dung tích Xylanh (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 150 / 2.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Kg.m/rpm) | 59 / 1.400 |
Đặc tính:
Bán kính quay vòng (m) | 7.95 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 95 |
Khả năng leo dốc (%) | 22.8 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Truyền động / Lốp:
Hộp số | 5MT |
Loại hộp số | T606S5 |
Lốp | 8.25-16 |
Hệ thống phanh - treo - lái:
Hệ thống phanh chính | cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trông, dẫn động cơ khí |
Hệ thống treo trước/sau | Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống lái | Trợ lực, thủy lực |
Trang bị:
Điều hòa lực phanh theo tải trọng | có |
Cửa sổ chỉnh điện | có |
Radio + AUX + USB | có |
Phanh khí xả | có |
Loại thùng